Warning: include(/export/home2/WebData/baocongannghean//cai-cach-hanh-chinh/thu-tuc-nhap-canh/201304/30463-thu-tuc-cap-sua-doi-bo-sung-thi-thuc-gia-han-tam-tru-cho-viet-kieu-nguoi-nuoc-ngoai-405706/index.txt): failed to open stream: No such file or directory in /export/home2/WebData/baocongannghean/index.php on line 72

Warning: include(): Failed opening '/export/home2/WebData/baocongannghean//cai-cach-hanh-chinh/thu-tuc-nhap-canh/201304/30463-thu-tuc-cap-sua-doi-bo-sung-thi-thuc-gia-han-tam-tru-cho-viet-kieu-nguoi-nuoc-ngoai-405706/index.txt' for inclusion (include_path='.:/usr/local/php/lib/php') in /export/home2/WebData/baocongannghean/index.php on line 72
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực, gia hạn tạm trú cho việt kiều, người nước ngoài - Báo Công An Nghệ An điện tử
Thứ Ba, 02/04/2013, 08:44 [GMT+7]
30463

Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực, gia hạn tạm trú cho việt kiều, người nước ngoài

 

THỦ TỤC CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỊ THỰC,GIA HẠN TẠM TRÚ CHO VIỆT KIỀU, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

 

1.       

Thành phần hồ sơ

 

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- 01 tờ khai đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu N5).

- Hộ chiếu, giấy tờ thay thế hộ chiếu, kèm thị thực Việt Nam hoặc giấy miễn thị thực.

- Giấy tờ tùy thân của cá nhân mời, bảo lãnh hoặc giấy tờ chứng tỏ tư cách pháp nhân của tổ chức mời, bảo lãnh

- Các loại giấy tờ chứng tỏ mối quan hệ với cá nhân, tổ chức ở Việt Nam mời, bảo lãnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.       

Thời gian tiếp nhận hồ sơ

Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết)

3.       

Thời hạn giải quyết

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4.       

Địa chỉ cơ quan thực hiện TTHC

Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Nghệ An, số 89 Trần Quang Diệu, Phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

5.       

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Tờ khai đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu N5)

6.       

Phí, lệ phí

a) Gia hạn tạm trú: 10 USD

b) Cấp thị thực:

- Thị thực một lần: 25 USD

- Thị thực nhiều lần, dưới 06 tháng: 50 USD

- Thị thực nhiều lần từ 06 tháng trở lên: 100 USD

c) Chuyển đổi thị thực:

d) Từ một thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc:

- Có giá trị dưới 6 tháng: 25 USD

- Có giá trị 6 tháng trở lên: 75 USD

đ) Từ một thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc:

- Có giá trị dưới 6 tháng: 50 USD

- Có giá trị 6 tháng trở lên: 100 USD

e) Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới: 10 USD

g) Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực: 10 USD

7.       

Yêu cầu, điều kiện

không

8.       

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam

- Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam

- Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT-BCA-BNG ngày 30/01/2007 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002.

- Quyết định 135/2007/QĐ-TTg ngày 17/08/2007 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCA-BNG ngày 03/01/2012 (hiệu lực từ 18/02/2012) Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/05/2009 của Bộ Công an - Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh.

 

 

Đính kèm mẫu N5


CANA
.